Hot News
Loading...

HTML <3> - Các thẻ lệnh tag


Ngôn ngữ HTML dùng thẻ lệnh HTML để thảo nội dung cho một trang mạng . Thẻ Lệnh HTML bao gồm một lệnh HTML nằm giữa hai ký hiệu < > thẻ như sau

<Lệnh HTML>

Nội dung thông tin trên trang mạng thường nằm giửa thẻ lệnh mở đầu <Lệnh HTML> và thẻ lệnh kết thúc </Lệnh HTML> như sau

<Lệnh HTML>Nội Dung Thông Tin</Lệnh HTML>

Nội dung trang mạng được tạo từ nhiều phần tử dưới đây


  1. Chữ hay văn bài (Text)

  2. Hình ảnh (Image)

  3. Liên kết (Link)

  4. Âm nhạc (Multimedia)

  5. Mẩu biểu (Form)

  6. Bảng danh sách, Liệt kê, (Table, List)

  7. Vùng (div), Khung (Frame)


Chúng ta sẽ tìm hiểu một cách khái quát nhất từng lệnh



1. Thẻ Chú Thích / Comment

Cú Pháp
<!--
Chú Thích 1
Chú Thích 2
...........
Chú Thích n
-->
Thí Dụ
<!--
Biên Soạn : Tác Giả
Chức Năng : miêu tả chức năng
-->


2. Thẻ Miêu Tả / Meta Tag

Cú Pháp

<META NAME="Thuộc Tính" CONTENT="Giá Trị"> .

Thẻ Miêu Tả dùng cho những công việc sau :


  • Dùng để miêu tả trang mạng

  • Dùng để miêu tả Thông Tin cho Máy Tìm

  • Dùng để miêu tả Thông Tin Tiêu chuẩn Mã dùng trong trang mạng

  • Dùng để miêu tả Hiệu Ứng Dùng Trong Trang Mạng


  • Thẻ Miêu Tả Trang Mạng

    <META NAME="Author" CONTENT="Nguyen Dinh Duc Tri">
    <META NAME="Keyword" CONTENT="Net,Internet,Vietnamese,Invesment,Tourism">
    <META NAME="Description" CONTENT="trung tam chat Luong">
    <META NAME="Copy Right" CONTENT="Copy Right 2000. All rights reserved.">
    <META NAME=""Resource-Type" CONTENT="Document">
    <META NAME="Distribution" CONTENT="Global">

    Thẻ Miêu Tả Thông Tin cho Máy Tìm

    <meta name="robots" content="index">
    <meta name="robots" content="follow">
    <meta name="language" content="english, en, Vietnamese,vn"
    <meta name="robots" content="all">
    <meta name="revisit-after" content="30 days">

    Thẻ Miêu Tả Thông Tin Tiêu chuẩn Mã dùng trong trang mạng

    <meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=iso-8859-1">

    Thẻ Miêu Tả Hiệu Ứng Dùng Trong Trang Mạng

    Hiển thị Hiệu Ứng khi vào hoặc khi thoát khỏi trang mạng

    Khi vào trang mạng

    <meta http-equiv="Page-Enter" content="revealTrans(Duration=Thời_Gian,Transition=Chỉ_Số_Hiệu_Ứng)">

    Khi thoát khỏi trang mạng

    <meta http-equiv="Site-Exit" content="revealTrans(Duration=Thời_Gian,Transition=Chỉ_Số_Hiệu_Ứng)">

    <meta http-equiv="Site-Exit" content="revealTrans(Duration==3.0,Transition=23)">

    Trị Số Hiệu Ứng

    Có Tất cả 23 Hiệu Úng (effect).
    Dùng Hiệu Ứng vi Chỉ_Số_Hiệu_Ứng 23 sẻ được hiệu ứng tự động

    3. Thẻ Cơ sở / Base

    Thẻ này dùng để khai nền chung cho các Liên kết, khung, kiểu chữ ....

    Công thức của thẻ cơ sở:

    <Base Target=_Top|_Blank|_Self>
    <Base Href=http://www.Tên_Miền.com/>
    <Base Font= PhongChu </base>

    Trong đó:

    Base target : Khung để hiển thị các liên kết trang mạng
    Base Href : Tên Miền dùng cho các liên kết trang mạng
    Base Font : Kiểu chữ dùng chung cho toàn trang mạng

    Ví dụ:

    <Base Target=_Self>

    <Base href=http://phattrienso.blogspot.com/>

    <Base font size=+2 face=Arial color=Blue></base font>


    4. Kiểu Chữ / Text Style

    Thẻ định nghĩa kiểu chữ

  • <strong></strong>

  • Thí Dụ : <strong>Kiểu chử đậm</strong>
    Hiển Thị : Kiểu chử đậm

  • <em></em>

  • Thí Dụ : <em>Kiểu chử nghiêng</em>
    Hiển Thị : Kiểu chử nghiêng

  • <strike></strike>

  • Thí Dụ : <strike>Kiểu chử gạch ngang</strike>

    Hiển Thị : Kiểu chử gạch ngang

  • <sub></sub>

  • Thí Dụ : A<sub>Kiểu chử nằm dưới </sub>

    Hiển Thị : AKiểu chử nằm dưới

  • <sup></sup>

  • Thí Dụ : A<sup>Kiểu chử nằm trên</sup>

    Hiển Thị : AKiểu chử nằm trên

  • <b></b>

  • Thí Dụ : <b>Kiểu chử đậm</b>

    Hiển Thị : Kiểu chử đậm

  • <i></i>

  • Thí Dụ : <i>Kiểu chử ngiên</i>

    Hiển Thị : Kiểu chử đậm ngien

  • <u></u>

  • Thí Dụ : <u>Kiểu chử gạch dưới</u>

    Hiển Thị : Kiểu chử gạch dưới


  • <s></s>

  • Thí Dụ : <s>Kiểu chử nhỏ</s>

    Hiển Thị : Kiểu chử nhỏ

    Thẻ output (Computer Output)

    < code > Mô tả Chữ kiểu đoạn mã Computer
    < kbp > Mô tả Chữ kiểu bàn phím
    < samp > Mô tả Chữ kiểu samp
    < tt > Mô tả Chữ kiểu điện tín
    < var > Mô tả Chữ kiểu dạng Biến
    < pre > Mô tả Hiển thị không biên dịch
    < listing > Mô tả Giống thẻ pre
    < plaintext > Mô tả Giống thẻ pre
    < xmp > Mô tả Giống thẻ pre

    Thẻ định nghĩa - Lời trích dẫn

    < abbr > Giải thích chữ viết tắt
    < kbp > Giải thích chữ viết tắt
    < samp > Hiển thị thông tin địa chỉ
    < tt > Lời hướng dẫn
    < var > Đoạn trích dẫn dài
    < pre > Dòng trích dẫn
    < listing > Đoạn trích dẫn
    < plaintext > Thành ngữ

    5. Tiêu Đề / Text Header

    Thẻ này dùng để định dạng kiểu chữ của tiêu đề.

    Công Thức

    <h1> Tiêu Đề Chử Cấp 1 (To Nhất)</h1>
    <h2> Tiêu Đề</h2>
    <h3> Tiêu Đề</h3>
    <h4> Tiêu Đề</h4>
    <h5> Tiêu Đề</h5>
    <h6> Tiêu Đề Chử Cấp 6 (Nhỏ Nhất)</h6>

    Thí Dụ

    <h1> Tiêu Đề Chữ Cấp 1 (To Nhất) </h1>
    <h2> Tiêu Đề </h2>
    <h3> Tiêu Đề </h3>
    <h4> Tiêu Đề </h4>
    <h5> Tiêu Đề </h5>
    <h6> Tiêu Đề Chử Cấp 6 </h6>

    6. Hình Ảnh / Image

    Thẻ lệnh HTML để chèn hình trong trang mạng

    Công Thức

    <Img Src=tên_hình.gif
    Width=Chiều Dài
    Height=Chiều Cao
    Alt=Miêu Tả
    Border=Viền
    Hspace=Khỏang_Cách_Chiều_Cao
    Vspace=Khỏang_Cách_Chieu_Dài >

    Thí Dụ

    <img src=Hinh.gif alt=Hình Tôi align=middle hspace=5 vspace=5>Hình</a>

    7. Liên Kết / A Href

    Để tạo Liên Kết đến một trang mạng , hoặc một mục của trang mạng trên mạng WWW.

    Công Thức

    Liên Kết Đến Một Trang Mạng

    <a Href=http://www.TenMien.TenTrangMang.htm#A

    Target=Nơi_Hiển_Thị_Trang_Mạng>Miêu tả Liên Kết</a>

    Liên Kết Đến Một Mục trong Trang Mạng

    <a Href=Tên_Trang_Mạng.htm#A>A

    Thí Dụ

    Tạo một liên kết đến một trang mạng

    <a href==http://www.geocities.com/index.htm TARGET=_blank>Trang mạng geocities</a>

    Trang mạng geocities

    Tạo một liên kết đến một mục trong trang mạng

    <a href=index.htm#A>A</a>

    A

    8. Nhạc Nền / Bgsound

    Để nhúng nhạc nền (background sound) vào trong trang mạng. Có thể gây khó chịu cho người xem hoặc làm giảm tốc độ truy cập mạng.

    Đối với trình duyệt Internet Explorer

    Công thức

    <bgsound src="tên_nhạc.wav" loop=="infinite / 1, 2, 3, ..."=>=

    với loop="..." số lần bài hát lặp lại

    Thí dụ: <bgsound src="ding.wav">

    Đối với trình duyệt Firefox, Netscape, Opera, Safari

    Công thức

    <embed src="tên_nhạc.wav" autostart="true">

    Thí dụ: <embed src="ding.wav" autostart="true">

    9. Danh Sách / List

    Thẻ lệnh HTML tạo bảng danh sách các đề tài. Bao gồm:
    * 1 Danh sách thứ tự (ordered list)
    * 2 Danh sách không thứ tự (unordered list)
    * 3 Danh sách định nghĩa (definition list)

    Danh sách thứ tự (ordered list)

    Công thức

    Cơ bản:
    <ol>
    <li>Đề tài 1</li>
    <li>Đề tài 2</li>
    </ol>

    Đầy đủ:
    <ol type="1 / A / a / I / i" start="1, 2, 3, ...">
    <li>Đề tài 1</li>
    <li value="1, 2, 3, ...">Đề tài 2</li>
    </ol>

    Thí dụ:
    <ol>
    <li>Cái chày</li>
    <li>Cái cối</li>
    </ol>

    Kết quả:

    1. Cái chày

    2. Cái cối



    <ol type="A">
    <li>Cái chày</li>
    <li>Cái cối</li>
    </ol>
    Kết quả
    1. Cái chày

    2. Cái cối

    <ol start="5">
    <li>Cái chày</li>
    <li>Cái cối</li>
    </ol>
    Kết quả
    1. Cái chày

    2. Cái cối

    <ol>
    <li value="123">Cái chày</li>
    <li>Cái cối</li>
    <li value="2">Cái bát</li>
    </ol>
    Kết quả
    1. Cái chày

    2. Cái cối

    3. Cái bát

    Danh sách không thứ tự (unordered list)

    Công thức

    Cơ bản:

    <ul>
    <li>Đề tài 1</li>
    <li>Đề tài 2</li>
    </ul>

    Đầy đủ:

    <ul type="disc / circle / square">
    <li>Đề tài 1</li>
    <li type="disc / circle / square">Đề tài 2</li>
    </ul>

    Thí dụ

    <ul>
    <li>Cái chày</li>
    <li>Cái cối</li>
    </ul>

    Kết quả:
    • Cái chày

    • Cái cối
    <ul type="circle">
    <li>Cái chày</li>
    <li type="square">Cái cối</li>
    </ul>

    Kết quả:
    • Cái chày

    • Cái cối
    Danh sách định nghĩa (definition list)

    Công thức

    <dl>
    <dt>Thuật ngữ 1</dt>
    <dd>Định nghĩa 1</dd>
    <dt>Thuật ngữ 2</dt>
    <dd>Định nghĩa 2</dd>
    </dl>

    Thí dụ

    <dl>
    <dt>Tin học</dt>
    <dd>Nghiên cứu việc xử lý thông tin trên máy tính</dd>
    <dt>Computer</dt>
    <dd>Dùng thực hiện tự động các phép tính</dd>
    </dl>
    Kết quả
    Tin học

    Nghiên cứu việc xử lý thông tin trên máy tính

    Computer

    Dùng thực hiện tự động các phép tính


    10. Bảng / Table

    Bảng tạo bởi nhiều dòng, cột và bao gồm nhiều ô nhỏ có thể chứa dữ liệu,hình ảnh ..

    Cấu trúc

    <table border="1">
    <tr>
    <td>dòng 1, ô 1</td>
    <td>dòng 1, ô 2</td>
    </tr>

    <tr>
    <td>dòng 2, ô 1</td>
    <td>dòng 2, ô 2</td>
    </tr>
    </table>

    Thuộc Tính

    Border :Ðể xác định đường kẻ khung cho bảng

    Ví dụ:
    <TABLE BORDER=1>
    <TR><TD>Ô 11<TD>Ô 12
    <TR><TD>Ô 21<TD>Ô 22
    </TABLE>

    Kết quả

    Ô 11Ô 12
    Ô 21Ô 22

    Width(Chiều rộng) mặc định của bảng sẽ là chiều rộng lớn nhất của dòng rộng nhất trong bảng. WIDTH=n% để quy định chiều rộng.
    CAPTION(Tiêu Đề). Mặc định tiêu đề của bảng nằm ở trên và canh lề giữa. Tuy nhiên có thể thay đổi bằng cách dùng thuộc tính ALIGN bên trong CAPTION.

    Ví dụ:
    <TABLE BORDER=1 WIDTH=100%>
    <CAPTION> Tiêu đề của bảng</CAPTION>
    <TR><TD>Ô 11<TD>Ô 12
    <TR><TD>Ô 21<TD>Ô 22

    </TABLE>

    Ðịnh nghĩa TABLE(bảng):
    <TABLE
    ALIGN=align-type
    BACKGROUND=url
    BGCOLOR=color-type
    BORDER=n
    CELLPADDING=n
    WIDTH=n%>
    Trong đó:
    ALIGN=align-type: lề của bảng, có giá trị là LEFT hoặc RIGHT
    BACKGROUND=url: chỉ định ảnh nền của bảng
    BGCOLOR=color-type: màu nền của bảng
    BORDER=n: đường viền bảng, n tính bằng pixel
    CELLPADDING=n: khoảng cách từ ô tới nội dung của ô, đơn vị pixel
    WIDTH=n: độ rộng của bảng, n tính theo % (phải có dấu % theo sau)

    Ðịnh nghĩa TR(xuong dòng):
    <TR
    ALIGN=align-type
    BACKGROUND=url
    BGCOLOR=color-type
    VALIGN=v-align-type>
    Trong đó:
    ALIGN=align-type: lề của các ô trong dòng, có giá trị là LEFT, RIGHT hoặc CENTER
    BACKGROUND=url: chỉ định ảnh nền của dòng
    BGCOLOR=color-type: màu nền của dòng
    VALIGN=v-align-type: lề theo chiều dọc cho văn bản trong các ô trên dòng. Giá trị có thể là: TOP, BOTTOM, MIDDLE.

    Ðịnh nghĩa TD (ô):
    <TD
    ALIGN=align-type
    BACKGROUND=url
    BGCOLOR=color-type
    COLSPAN=n
    ROWSPAN=n
    VALIGN=v-align-type>
    Trong đó:
    ALIGN=align-type: lề văn bản trong ô, có giá trị là LEFT, RIGHT hoặc CENTER
    BACKGROUND=url: chỉ định ảnh nền cho ô
    BGCOLOR=color-type: màu nền của ô
    COLSPAN=n: ô trải rộng trên n cột
    ROWSPAN=n: ô trải dài trên n hàng
    VALIGN=v-align-type: lề theo chiều dọc cho văn bản trong các ô . Giá trị có thể là: TOP, BOTTOM, MIDDLE.
    TH: tạo ô tiêu đề. Tương tự như TD chỉ khác là văn bản được thể hiện ở dạng nghiêng.

    11. Sửa đổi Nhúng / Embed

    Sẽ trình bày cụ thể, vì thể này tương đối phức tạp.

    12. Trình Bổ Sung / Java Applets

    Trình bổ sung Java được viết bởi trình soạn thảo Java để thực thi một việc như Trò chơi, xem nhac hình và được dùng trong trang mạng bằng thẻ lệnh <applet>
    </applets>

    Cú Pháp

    <APPLET>
    CODE="***" Applet Code
    CODEBASE="url " Applet Code Source
    NAME="***" Applet Name
    ALT="***" Alternate Text for Applet
    ALIGN="***" Applet Alignment
    WIDTH="?" Applet Window Width in pixels
    HEIGHT="?" Applet Window Height (also in pixels)
    VSPACE="?" Top And Bottom Margin Width
    HSPACE="?" Side Margin Width
    </APPLET>

    Thí Dụ

    <APPLET> Tag Attributes
    PARAM NAME="***" Name of Parameter in Applet
    CODE="***" Applet Code
    CODEBASE="url " Applet Code Source
    NAME="***" Applet Name
    ALT="***" Alternate Text for Applet
    ALIGN="***" Applet Alignment
    WIDTH="?" Applet Window Width in pixels
    HEIGHT="?" Applet Window Height (also in pixels)
    VSPACE="?" Top And Bottom Margin Width
    HSPACE="?" Side Margin Width
    APPLET Under Construction!!

    13. Mục / A Name

    Để tạo một mục đề trong trang mạng tương tợ như tạo một Mục Lục

    Công Thức

    <a name=#Tên_Mục>Mục

    Thí Dụ

    <a href=#A>A</a> | <a href=#A>A</a> |<a href=#A>Z</a> | <a name=#A> A <a name=#B> B <a name=#Z> Z

    <a href=#A>A</a> | <a href=#A>A</a> |<a href=#A>Z</a> | <a name=#A> A <a name=#B> B <a name=#Z> Z

    14. Khung / Frame

    Thẻ lệnh ngôn ngử HTML dùng để chia Cửa Sổ thành nhiều Khung

    Công Thức

    <frameset (cols=20%,*|rows=20%,*)>
    <frame src=Tên_khung target=Đích src=Địa_Chỉ_Trang_Mạng>
    <frame src=Tên_khung target=Đích src=Địa_Chỉ_Trang_Mạng>
    </frame>

    Thí Dụ

    <frameset cols=20%,*>
    <frame src=muc_luc target=noi_dung src=http://www.geocities.com/left.htm>
    <frame src=noi_dung scr=http://www.geocities.com/right.htm>
    </frame>

    15. Vùng / Div

    Thẻ Lệnh HTML dùng để chia văn bản ra thành vùng

    Công Thức

    Hiệu Ứng (Effect)

    <div name = Any_Name
    position = Absolute|Relative
    align=Left|Center|Right
    bgcolor=#RGB|Color
    top=px|%
    left=px|%
    </div>

    Chỉ_Số_Hiệu_Ứng (Value)

    <div Vị Trí = Tuyệt Đối|Tương Đối
    Tên = Tên
    Xếp = Trái|Trung Tâm|Phải
    Màu_Nền = Màu|Trị Số Màu
    Độ_Xuống_Từ_Trên = px|%
    Độ_Ngang_Từ_Trái = px|%
    </div>


    16. Lệnh Khác

    * <center></center> Mở và kết Vô Trung Tâm

    * <p></p> Mở và kết một dải chử

    * <br> Xuống Dòng

    * <hr align=Xếp color=Màu size=Cở width=Chiều_Dài NOSHADE> Kẻ Hàng

    * <pre></pre> Mở và kết Hiển thị chử theo định dạng của chử

    * <xmp></xmp> Mở và kết Hiển thị mả nguồn của trang mạng


    * <font size=Cở(5|+2) color=Màu(black|#000) Face=Tên_Phông_Chử((Arial|Verdana)></font> Mở và kết Định dạng phong chử dùng trong toàn trang mạng

    Trên đây là các sưu tập của tôi trên mạng vừa để học, vừa để post lên cho các bạn tham khảo. Chắc chắn còn nhiều thiếu sót, nhưng hy vong có ích cho các bạn.


    Share on Google Plus

    About Chinhnd

    This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
      Blogger Comment
      Facebook Comment

    0 nhận xét :

    Post a Comment


    ♦ Mời bạn gửi Nhận xét của mình. Bạn có thể nhận xét bằng cách chọnComment asTên/URL hay Ẩn danh. Tuy nhiên bạn nên chọn Tên/URL với URL có thể để trống. Bạn vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.

    ♦ Bấm vào Đăng ký qua email [Subscribe by email] để đăng ký theo dõi nhận xét của bài này.

    ♦ Các bạn tự chịu trách nhiệm với Nhận xét của mình. Nhận xét của bạn cho biết Bạn là ai? Là người như thế nào?.