Ngôn ngữ HTML dùng thẻ lệnh HTML để thảo nội dung cho một trang mạng . Thẻ Lệnh HTML bao gồm một lệnh HTML nằm giữa hai ký hiệu < > thẻ như sau
<Lệnh HTML>Nội dung thông tin trên trang mạng thường nằm giửa thẻ lệnh mở đầu <Lệnh HTML> và thẻ lệnh kết thúc </Lệnh HTML> như sau
<Lệnh HTML>Nội Dung Thông Tin</Lệnh HTML>Nội dung trang mạng được tạo từ nhiều phần tử dưới đây
- Chữ hay văn bài (Text)
- Hình ảnh (Image)
- Liên kết (Link)
- Âm nhạc (Multimedia)
- Mẩu biểu (Form)
- Bảng danh sách, Liệt kê, (Table, List)
- Vùng (div), Khung (Frame)
Chúng ta sẽ tìm hiểu một cách khái quát nhất từng lệnh
1. Thẻ Chú Thích / Comment
Cú Pháp
<!--
Chú Thích 1
Chú Thích 2
...........
Chú Thích n
-->
- Thí Dụ
<!--
Biên Soạn : Tác Giả
Chức Năng : miêu tả chức năng
-->
2. Thẻ Miêu Tả / Meta Tag
Cú Pháp
<META NAME="Thuộc Tính" CONTENT="Giá Trị"> .
Thẻ Miêu Tả dùng cho những công việc sau :
Thẻ Miêu Tả Trang Mạng
<META NAME="Author" CONTENT="Nguyen Dinh Duc Tri">
<META NAME="Keyword" CONTENT="Net,Internet,Vietnamese,Invesment,Tourism">
<META NAME="Description" CONTENT="trung tam chat Luong">
<META NAME="Copy Right" CONTENT="Copy Right 2000. All rights reserved.">
<META NAME=""Resource-Type" CONTENT="Document">
<META NAME="Distribution" CONTENT="Global">
Thẻ Miêu Tả Thông Tin cho Máy Tìm
<meta name="robots" content="index">
<meta name="robots" content="follow">
<meta name="language" content="english, en, Vietnamese,vn"
<meta name="robots" content="all">
<meta name="revisit-after" content="30 days">
Thẻ Miêu Tả Thông Tin Tiêu chuẩn Mã dùng trong trang mạng
<meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=iso-8859-1">
Thẻ Miêu Tả Hiệu Ứng Dùng Trong Trang Mạng
Hiển thị Hiệu Ứng khi vào hoặc khi thoát khỏi trang mạng
Khi vào trang mạng
<meta http-equiv="Page-Enter" content="revealTrans(Duration=Thời_Gian,Transition=Chỉ_Số_Hiệu_Ứng)">
Khi thoát khỏi trang mạng
<meta http-equiv="Site-Exit" content="revealTrans(Duration=Thời_Gian,Transition=Chỉ_Số_Hiệu_Ứng)">
<meta http-equiv="Site-Exit" content="revealTrans(Duration==3.0,Transition=23)">
Trị Số Hiệu Ứng
Có Tất cả 23 Hiệu Úng (effect).
Dùng Hiệu Ứng vi Chỉ_Số_Hiệu_Ứng 23 sẻ được hiệu ứng tự động
3. Thẻ Cơ sở / Base
Thẻ này dùng để khai nền chung cho các Liên kết, khung, kiểu chữ ....
Công thức của thẻ cơ sở:
<Base Target=_Top|_Blank|_Self>
<Base Href=http://www.Tên_Miền.com/>
<Base Font= PhongChu </base>
Trong đó:
Base target : Khung để hiển thị các liên kết trang mạng
Base Href : Tên Miền dùng cho các liên kết trang mạng
Base Font : Kiểu chữ dùng chung cho toàn trang mạng
Ví dụ:
4. Kiểu Chữ / Text Style
Thẻ định nghĩa kiểu chữ
Thí Dụ : <strong>Kiểu chử đậm</strong>
Hiển Thị : Kiểu chử đậm
Thí Dụ : <em>Kiểu chử nghiêng</em>
Hiển Thị : Kiểu chử nghiêng
Thí Dụ : <strike>Kiểu chử gạch ngang</strike>
Hiển Thị :
Thí Dụ : A<sub>Kiểu chử nằm dưới </sub>
Hiển Thị : AKiểu chử nằm dưới
Thí Dụ : A<sup>Kiểu chử nằm trên</sup>
Hiển Thị : AKiểu chử nằm trên
Thí Dụ : <b>Kiểu chử đậm</b>
Hiển Thị : Kiểu chử đậm
Thí Dụ : <i>Kiểu chử ngiên</i>
Hiển Thị : Kiểu chử đậm ngien
Thí Dụ : <u>Kiểu chử gạch dưới</u>
Hiển Thị : Kiểu chử gạch dưới
Thí Dụ : <s>Kiểu chử nhỏ</s>
Hiển Thị :
Thẻ output (Computer Output)
< code > Mô tả Chữ kiểu đoạn mã Computer
< kbp > Mô tả Chữ kiểu bàn phím
< samp > Mô tả Chữ kiểu samp
< tt > Mô tả Chữ kiểu điện tín
< var > Mô tả Chữ kiểu dạng Biến
< pre > Mô tả Hiển thị không biên dịch
< listing > Mô tả Giống thẻ pre
< plaintext > Mô tả Giống thẻ pre
< xmp > Mô tả Giống thẻ pre
Thẻ định nghĩa - Lời trích dẫn
< abbr > Giải thích chữ viết tắt
< kbp > Giải thích chữ viết tắt
< samp > Hiển thị thông tin địa chỉ
< tt > Lời hướng dẫn
< var > Đoạn trích dẫn dài
< pre > Dòng trích dẫn
< listing > Đoạn trích dẫn
< plaintext > Thành ngữ
5. Tiêu Đề / Text Header
Thẻ này dùng để định dạng kiểu chữ của tiêu đề.
Công Thức
<h1> Tiêu Đề Chử Cấp 1 (To Nhất)</h1>
<h2> Tiêu Đề</h2>
<h3> Tiêu Đề</h3>
<h4> Tiêu Đề</h4>
<h5> Tiêu Đề</h5>
<h6> Tiêu Đề Chử Cấp 6 (Nhỏ Nhất)</h6>
Thí Dụ
<h1> Tiêu Đề Chữ Cấp 1 (To Nhất) </h1>
<h2> Tiêu Đề </h2>
<h3> Tiêu Đề </h3>
<h4> Tiêu Đề </h4>
<h5> Tiêu Đề </h5>
<h6> Tiêu Đề Chử Cấp 6 </h6>
6. Hình Ảnh / Image
Thẻ lệnh HTML để chèn hình trong trang mạng
Công Thức
<Img Src=tên_hình.gif
Width=Chiều Dài
Height=Chiều Cao
Alt=Miêu Tả
Border=Viền
Hspace=Khỏang_Cách_Chiều_Cao
Vspace=Khỏang_Cách_Chieu_Dài >
Thí Dụ
<img src=Hinh.gif alt=Hình Tôi align=middle hspace=5 vspace=5>Hình</a>
7. Liên Kết / A Href
Để tạo Liên Kết đến một trang mạng , hoặc một mục của trang mạng trên mạng WWW.
Công Thức
Liên Kết Đến Một Trang Mạng
<a Href=http://www.TenMien.TenTrangMang.htm#A
Target=Nơi_Hiển_Thị_Trang_Mạng>Miêu tả Liên Kết</a>
Liên Kết Đến Một Mục trong Trang Mạng
<a Href=Tên_Trang_Mạng.htm#A>A
Thí Dụ
Tạo một liên kết đến một trang mạng
<a href==http://www.geocities.com/index.htm TARGET=_blank>Trang mạng geocities</a>
Trang mạng geocities
Tạo một liên kết đến một mục trong trang mạng
<a href=index.htm#A>A</a>
A
8. Nhạc Nền / Bgsound
Để nhúng nhạc nền (background sound) vào trong trang mạng. Có thể gây khó chịu cho người xem hoặc làm giảm tốc độ truy cập mạng.
Đối với trình duyệt Internet Explorer
Công thức
<bgsound src="tên_nhạc.wav" loop=="infinite / 1, 2, 3, ..."=>=
với loop="..." số lần bài hát lặp lại
Thí dụ: <bgsound src="ding.wav">
Đối với trình duyệt Firefox, Netscape, Opera, Safari
Công thức
<embed src="tên_nhạc.wav" autostart="true">
Thí dụ: <embed src="ding.wav" autostart="true">
9. Danh Sách / List
Thẻ lệnh HTML tạo bảng danh sách các đề tài. Bao gồm:
* 1 Danh sách thứ tự (ordered list)
* 2 Danh sách không thứ tự (unordered list)
* 3 Danh sách định nghĩa (definition list)
Danh sách thứ tự (ordered list)
Công thức
Cơ bản:
<ol>
<li>Đề tài 1</li>
<li>Đề tài 2</li>
</ol>
Đầy đủ:
<ol type="1 / A / a / I / i" start="1, 2, 3, ...">
<li>Đề tài 1</li>
<li value="1, 2, 3, ...">Đề tài 2</li>
</ol>
Thí dụ:
<ol>
<li>Cái chày</li>
<li>Cái cối</li>
</ol>
Kết quả:
- Cái chày
- Cái cối
<ol type="A">
<li>Cái chày</li>
<li>Cái cối</li>
</ol>
Kết quả
- Cái chày
- Cái cối
<ol start="5">
<li>Cái chày</li>
<li>Cái cối</li>
</ol>
Kết quả
- Cái chày
- Cái cối
<li value="123">Cái chày</li>
<li>Cái cối</li>
<li value="2">Cái bát</li>
</ol>
Kết quả
- Cái chày
- Cái cối
- Cái bát
Danh sách không thứ tự (unordered list)
Công thức
Cơ bản:
<ul>
<li>Đề tài 1</li>
<li>Đề tài 2</li>
</ul>
Đầy đủ:
<ul type="disc / circle / square">
<li>Đề tài 1</li>
<li type="disc / circle / square">Đề tài 2</li>
</ul>
Thí dụ
<ul>
<li>Cái chày</li>
<li>Cái cối</li>
</ul>
Kết quả:
- Cái chày
- Cái cối
<li>Cái chày</li>
<li type="square">Cái cối</li>
</ul>
Kết quả:
- Cái chày
- Cái cối
Công thức
<dl>
<dt>Thuật ngữ 1</dt>
<dd>Định nghĩa 1</dd>
<dt>Thuật ngữ 2</dt>
<dd>Định nghĩa 2</dd>
</dl>
Thí dụ
<dl>
<dt>Tin học</dt>
<dd>Nghiên cứu việc xử lý thông tin trên máy tính</dd>
<dt>Computer</dt>
<dd>Dùng thực hiện tự động các phép tính</dd>
</dl>
Kết quả
- Tin học
- Nghiên cứu việc xử lý thông tin trên máy tính
- Computer
- Dùng thực hiện tự động các phép tính
10. Bảng / Table
Bảng tạo bởi nhiều dòng, cột và bao gồm nhiều ô nhỏ có thể chứa dữ liệu,hình ảnh ..
Cấu trúc
<table border="1">
<tr>
<td>dòng 1, ô 1</td>
<td>dòng 1, ô 2</td>
</tr>
<tr>
<td>dòng 2, ô 1</td>
<td>dòng 2, ô 2</td>
</tr>
</table>
Thuộc Tính
Border :Ðể xác định đường kẻ khung cho bảng
Ví dụ:
<TABLE BORDER=1>
<TR><TD>Ô 11<TD>Ô 12
<TR><TD>Ô 21<TD>Ô 22
</TABLE>
Kết quả
Ô 11 | Ô 12 |
Ô 21 | Ô 22 |
Width(Chiều rộng) mặc định của bảng sẽ là chiều rộng lớn nhất của dòng rộng nhất trong bảng. WIDTH=n% để quy định chiều rộng.
CAPTION(Tiêu Đề). Mặc định tiêu đề của bảng nằm ở trên và canh lề giữa. Tuy nhiên có thể thay đổi bằng cách dùng thuộc tính ALIGN bên trong CAPTION.
Ví dụ:
<TABLE BORDER=1 WIDTH=100%>
<CAPTION> Tiêu đề của bảng</CAPTION>
<TR><TD>Ô 11<TD>Ô 12
<TR><TD>Ô 21<TD>Ô 22
</TABLE>
Ðịnh nghĩa TABLE(bảng):
<TABLE
ALIGN=align-type
BACKGROUND=url
BGCOLOR=color-type
BORDER=n
CELLPADDING=n
WIDTH=n%>
Trong đó:
ALIGN=align-type: lề của bảng, có giá trị là LEFT hoặc RIGHT
BACKGROUND=url: chỉ định ảnh nền của bảng
BGCOLOR=color-type: màu nền của bảng
BORDER=n: đường viền bảng, n tính bằng pixel
CELLPADDING=n: khoảng cách từ ô tới nội dung của ô, đơn vị pixel
WIDTH=n: độ rộng của bảng, n tính theo % (phải có dấu % theo sau)
Ðịnh nghĩa TR(xuong dòng):
<TR
ALIGN=align-type
BACKGROUND=url
BGCOLOR=color-type
VALIGN=v-align-type>
Trong đó:
ALIGN=align-type: lề của các ô trong dòng, có giá trị là LEFT, RIGHT hoặc CENTER
BACKGROUND=url: chỉ định ảnh nền của dòng
BGCOLOR=color-type: màu nền của dòng
VALIGN=v-align-type: lề theo chiều dọc cho văn bản trong các ô trên dòng. Giá trị có thể là: TOP, BOTTOM, MIDDLE.
Ðịnh nghĩa TD (ô):
<TD
ALIGN=align-type
BACKGROUND=url
BGCOLOR=color-type
COLSPAN=n
ROWSPAN=n
VALIGN=v-align-type>
Trong đó:
ALIGN=align-type: lề văn bản trong ô, có giá trị là LEFT, RIGHT hoặc CENTER
BACKGROUND=url: chỉ định ảnh nền cho ô
BGCOLOR=color-type: màu nền của ô
COLSPAN=n: ô trải rộng trên n cột
ROWSPAN=n: ô trải dài trên n hàng
VALIGN=v-align-type: lề theo chiều dọc cho văn bản trong các ô . Giá trị có thể là: TOP, BOTTOM, MIDDLE.
TH: tạo ô tiêu đề. Tương tự như TD chỉ khác là văn bản được thể hiện ở dạng nghiêng.
11. Sửa đổi Nhúng / Embed
Sẽ trình bày cụ thể, vì thể này tương đối phức tạp.
12. Trình Bổ Sung / Java Applets
Trình bổ sung Java được viết bởi trình soạn thảo Java để thực thi một việc như Trò chơi, xem nhac hình và được dùng trong trang mạng bằng thẻ lệnh <applet>
</applets>
Cú Pháp
<APPLET>
CODE="***" Applet Code
CODEBASE="url " Applet Code Source
NAME="***" Applet Name
ALT="***" Alternate Text for Applet
ALIGN="***" Applet Alignment
WIDTH="?" Applet Window Width in pixels
HEIGHT="?" Applet Window Height (also in pixels)
VSPACE="?" Top And Bottom Margin Width
HSPACE="?" Side Margin Width
</APPLET>
Thí Dụ
<APPLET> Tag Attributes
PARAM NAME="***" Name of Parameter in Applet
CODE="***" Applet Code
CODEBASE="url " Applet Code Source
NAME="***" Applet Name
ALT="***" Alternate Text for Applet
ALIGN="***" Applet Alignment
WIDTH="?" Applet Window Width in pixels
HEIGHT="?" Applet Window Height (also in pixels)
VSPACE="?" Top And Bottom Margin Width
HSPACE="?" Side Margin Width
APPLET Under Construction!!
13. Mục / A Name
Để tạo một mục đề trong trang mạng tương tợ như tạo một Mục Lục
Công Thức
<a name=#Tên_Mục>Mục
Thí Dụ
<a href=#A>A</a> | <a href=#A>A</a> |<a href=#A>Z</a> | <a name=#A> A <a name=#B> B <a name=#Z> Z
<a href=#A>A</a> | <a href=#A>A</a> |<a href=#A>Z</a> | <a name=#A> A <a name=#B> B <a name=#Z> Z
14. Khung / Frame
Thẻ lệnh ngôn ngử HTML dùng để chia Cửa Sổ thành nhiều Khung
Công Thức
<frameset (cols=20%,*|rows=20%,*)>
<frame src=Tên_khung target=Đích src=Địa_Chỉ_Trang_Mạng>
<frame src=Tên_khung target=Đích src=Địa_Chỉ_Trang_Mạng>
</frame>
Thí Dụ
<frameset cols=20%,*>
<frame src=muc_luc target=noi_dung src=http://www.geocities.com/left.htm>
<frame src=noi_dung scr=http://www.geocities.com/right.htm>
</frame>
15. Vùng / Div
Thẻ Lệnh HTML dùng để chia văn bản ra thành vùng
Công Thức
Hiệu Ứng (Effect)
<div name = Any_Name
position = Absolute|Relative
align=Left|Center|Right
bgcolor=#RGB|Color
top=px|%
left=px|%
</div>
Chỉ_Số_Hiệu_Ứng (Value)
<div Vị Trí = Tuyệt Đối|Tương Đối
Tên = Tên
Xếp = Trái|Trung Tâm|Phải
Màu_Nền = Màu|Trị Số Màu
Độ_Xuống_Từ_Trên = px|%
Độ_Ngang_Từ_Trái = px|%
</div>
16. Lệnh Khác
* <center></center> Mở và kết Vô Trung Tâm
* <p></p> Mở và kết một dải chử
* <br> Xuống Dòng
* <hr align=Xếp color=Màu size=Cở width=Chiều_Dài NOSHADE> Kẻ Hàng
* <pre></pre> Mở và kết Hiển thị chử theo định dạng của chử
* <xmp></xmp> Mở và kết Hiển thị mả nguồn của trang mạng
* <font size=Cở(5|+2) color=Màu(black|#000) Face=Tên_Phông_Chử((Arial|Verdana)></font> Mở và kết Định dạng phong chử dùng trong toàn trang mạng
Trên đây là các sưu tập của tôi trên mạng vừa để học, vừa để post lên cho các bạn tham khảo. Chắc chắn còn nhiều thiếu sót, nhưng hy vong có ích cho các bạn.
0 nhận xét :
Post a Comment
♦ Mời bạn gửi Nhận xét của mình. Bạn có thể nhận xét bằng cách chọnComment as là Tên/URL hay Ẩn danh. Tuy nhiên bạn nên chọn Tên/URL với URL có thể để trống. Bạn vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.
♦ Bấm vào Đăng ký qua email [Subscribe by email] để đăng ký theo dõi nhận xét của bài này.
♦ Các bạn tự chịu trách nhiệm với Nhận xét của mình. Nhận xét của bạn cho biết Bạn là ai? Là người như thế nào?.